Có 3 kết quả:

收獲 thu hoạch收穫 thu hoạch收获 thu hoạch

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Gặt hái, thu lấy (nhà nông). ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ngã văn san quả thu hoạch, tất tá hầu lực, quả nhiên” 我聞山果收獲, 必借猴力, 果然 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂).
2. Chỉ các thứ nhà nông gặt hái được.
3. Thu được kết quả, thành tích...

thu hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

thu hoạch, lấy được

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặt hái được.

thu hoạch

giản thể

Từ điển phổ thông

thu hoạch, lấy được